SCHOMBURG GmbH & Co. KG Aquafinstrasse 2–8 D-32760 Detmold - Germany phone + 49-5231- 953-00 fax + 49-5231- 953-108 mail export@schomburg.de www.schomburg.com
SANIFLEX
Bảng dữ liệu kỹ thuật
Màng chống thấm đàn hồi, dạng lỏng, dưỡng hộ nhanh
Mã số vật tư 2 05004
Đặc tính kỹ thuật: Tỷ trọng:
v er
KIWA MPA Bautest GmbH, NL Dresden
y lo
w e m is
s
Mô tả: SANIFLEX là sản phẩm làm từ pôlyme phân tán, có gốc nhựa cao su tổng hợp, có dạng lỏng, sử dụng ngay, khi khô tạo thành màng chống thấm đàn hồi liên tục. Màng chống thấm ngoài việc cho phép thoát hơi nước còn có khả năng chống thấm đàn hồi với khả năng làm liền vết nứt. • Dễ dàng thi công, không cần pha trộn. • Có thể thi công một lần, giảm các công đoạn thi công. • Hệ thống màng chống thấm liên tục. • Thời gian dưỡng hộ nhanh cho phép lát gạch trong ngày. • Đặc tính làm liền vết nứt tuyệt vời. • Khả năng cho phép thoát hơi nước giúp giải phóng hơi ẩm bị tồn đọng. Cách dùng chính: SANIFLEX được sử dụng trong các khu vực ẩm ướt cần chống thấm như nhà tắm, phòng vệ sinh và nhà bếp trong các tòa nhà công cộng hay tư nhân. SANIFLEX được dùng để chống thấm phía dưới lớp gạch lát ở ban công và sân hiên tại khu vực khí hậu ôn đới (mà không bị tuyết phủ trong thời gian dài). SANIFLEX thích hợp với những yêu cầu thi công nhanh và khắc phục được những phiền toái liên quan đến những chi tiết chống thấm rắc rối. Tuy nhiên, SANIFLEX không thích hợp với những môi trường bị ngâm trong nước liên tục hay sử dụng làm lớp chống thấm hoàn thiện ngoài cùng.
1,3 kg/l ở nhiệt độ +20°C
ở nhiệt độ +40°C
Thời gian không còn dính:
4 giờ
3 giờ
Thời gian có thể đi lại được:
6 giờ
Có thể phủ lại (để lát gạch):
Dưỡng hộ đầy đủ (giờ):
48 giờ
36 giờ
Độ bền kéo:
2,15 N/mm2
1,05 N/mm2
Độ giãn dài:
khoảng 1154%
khoảng 856%
io n
P-2002-4-1023/03
Nhiệt độ thi công: Tối thiểu: +5°C, tối đa: +42°C. Nhiệt độ càng thấp sẽ càng kéo dài thời gian dưỡng hộ, nhiệt độ càng cao, thời gian dưỡng hộ càng nhanh. Làm liền vết nứt: Tối thiểu 0,75 mm với độ dày 0,8 mm Hệ số khuyếch tán hơi nước: ~ 10.000 Độ bền bám dính: 1,5 N/mm2 (ASTM D 4541:2002) Độ bền kéo: 9 N/mm2 (ASTM D 412-98a) Độ giãn dài: ~ 260% (ASTM D 412-98a) Làm liền vết nứt: Lên đến 2 mm (ASTM C 836 :95) Độ thấm nước: Không thấm với áp lực 5 bar (BS EN 12390) Chuẩn bị bề mặt: Tất cả các bề mặt thi công SANIFLEX cần phải sạch sẽ, khô ráo, không dính dầu mỡ, màng bảo dưỡng, hồ xi măng hay các vật rơi vãi khác để đảm bảo độ bám dính
tốt. Bề mặt nên được làm phẳng, mịn, với những khu vực bị gợn sóng phải được làm phẳng khi có thể. Nền bê tông hay nền trám xi măng phải được ít nhất 5 ngày tuổi. Sơn lót: Sơn lót bằng ASO-Unigrund ở những nơi cần bịt kín bụi và độ dính để cải thiện lớp nền. Khi lớp sơn lót đã khô, sử dụng SANIFLEX với mật độ 1,2 kg/m2. Cách sử dụng: Trước khi phủ SANIFLEX, tất cả các mối nối thi công, cạnh tường/sàn, đầu ống nên được bịt bằng băng dính ASO-Joint-Tape-2000. Sử dụng SANIFLEX để cố định băng dính ASOJoint-Tape-2000 vào cạnh tường/sàn, kể cả các mối nối chồng, góc tường, gờ tường và bịt các đầu ống. Thi công SANIFLEX bằng cọ, con lăn hoặc bay răng cưa. Khi thi công một lần, dùng bay răng cưa 4mm để trải đều SANIFLEX, sau đó san phẳng bằng con lăn. Khi thi công bằng cọ hay con lăn thì nên thi công 2 lớp. Lớp đầu phải khô (3 giờ ở +40°C) trước khi thi công lớp thứ hai. Khi lớp SANIFLEX cuối đã khô, có thể tiến hành lát gạch bằng sản phẩm keo dán gạch gốc polymer cải tiến như UNIFIX, MONOFLEX hay UNIFIX-2K.
Sức khỏe & An toàn: SANIFLEX là sản phẩm không độc hại. Nếu thắc mắc, xin tham khảo Bảng Dữ Liệu An Toàn Vật Liệu liên quan. Vui lòng tham khảo luật bảo vệ môi trường ở địa phương về hình thức đổ thải. Khuyến cáo: • Nên lau sạch ngay phần sản phẩm thừa, rơi vãi và đổ bỏ theo đúng các quy định về an toàn môi trường ở địa phương. • Che chắn các khu vực không cần xử lý bằng SANIFLEX. • Bảo vệ SANIFLEX không cho tiếp xúc với nước cho tới khi dưỡng hộ hoàn toàn. • Các sản phẩm làm từ pôlyme phân tán chỉ có thể dưỡng hộ hoàn toàn khi nhiệt độ nền tối thiểu +3° trên nhiệt độ điểm sương phòng. Do vậy, cần phải tính thêm thời gian dưỡng hộ khi làm việc ở những khu vực có độ RH cao. • Tham khảo thêm các thông số kỹ thuật còn hiệu lực của các sản phẩm được nhắc đến khác trước khi bắt đầu thi công. • Để tăng thêm thời làm việc khi thi công ở nhiệt độ cao, bảo quản sản phẩm trong môi trường mát trên +5°C và chỉ đem ra ngoài ấm ngay trước khi thi công.
Cung ứng: Đóng gói: SANIFLEX sẵn có ở dạng thùng 5 kg, 12 kg và 20 kg. ASO-Unigrund sẵn có ở dạng bao 10 kg, 25 kg và 250 kg. Định mức thi công: SANIFLEX: 1,2 kg/m2 (với độ dày 0.8 mm) ASO-Unigrund-GE: 0,2 kg/m2 Lau chùi và bảo quản thiết bị: Có thể chùi sạch SANIFLEX chưa khô khỏi các dụng cụ bằng nước. Khi đã khô, chỉ có thể loại bỏ bằng cơ học. Bảo quản và hạn sử dụng: 15 tháng khi được bảo quản nguyên vẹn trong các container đóng kín có giá kê, bảo quản nơi khô thoáng ở nhiệt độ phòng từ +5°C đến +30°C.
Bảng dữ liệu kỹ thuật này là một bản dịch từ tiếng Đức và không xét đến các quy định về xây dựng hay yêu cầu pháp lý trong nước sở tại. Nó được dùng như một bản tham khảo chung cho sản phẩm. Tính ràng buộc về mặt pháp lý chỉ áp dụng cho trang dữ liệu kỹ thuật bằng tiếng Đức hoặc trang Dữ liệu mới nhất từ một trong số các công ty con ở nước ngoài của chúng tôi trong phạm vi lãnh thổ buôn bán của họ. 46/13 HS/AF/WKD/T-VN/JD