Nhà sản xuất:
Nhà nhập khẩu:
SCHOMBURG GmbH & Co. KG Aquafinstrasse 2–8 D-32760 Detmold (Germany) phone + 49-5231- 953- 00 fax + 49-5231- 953-108 email export@schomburg.de www.schomburg.com
Công ty TNHH SCHOMBURG VIỆT NAM 19P Đường Nguyễn Hữu Cảnh Phường 19, Quận Bình Thạnh TP. Hồ Chí Minh (Việt Nam) phone +84 8 7300 8228 fax +84 8 7300 8229 email vietnam@schomburg.com www.schomburg.vn
Bảng dữ liệu kỹ thuật
ESCOSIL®-2000 Keo dán Silicon
Thuộc tính: • Một thành phần. • Không sụt lún. • Dạng keo mịn ổn định. • Chứa chất diệt nấm. • Đàn hồi. • Chống chịu tốt với thời tiết, tia UV và thời gian. • Không thấm nước. • Kháng hóa chất và clo. • Dùng cho tường và sàn.
1213 SCHOMBURG GmbH & Co. KG Aquafinstrasse 2 –8 D-32760 Detmold 2014 2 05590 EN 15651-3 ESCOSIL-2000 Keo dán silicon 1 thành phần, liên kết ngang với acetoxy dùng trong các khu vực vệ sinh - Loại S - Hong khô: phương pháp A - Chất thải: kính - Tiền xử lý: OTTO Cleanprimer 1226 Phản ứng với lửa
Hạng E
Thải chất độc hại hay hóa chất có hại cho môi trường Không thẩm thấu nước và khí a) Tính ổn định b) Giảm thể tích c) Thử nghiệm kéo, như kéo giãn dài có ứng lực sau khi ngâm trong nước h) Phát triển vi sinh Độ bền
đã qua đánh giá ≤ 3 mm ≤ 10 % (NF) 0 đạt (NF)
Phạm vi thi công: ESCOSIL-2000 được dùng trong khu vực vệ sinh để dán các khe co giãn và khe kết nối giữa các viên gạch lát, chậu rửa, bồn tắm, bệ tắm vòi sen, khung cửa và cửa sổ. Không dùng cho bể nuôi cá. Sử dụng ESCOSIL-2000-ST cho các khe nối đá tự nhiên. Sử dụng ESCOSIL-2000-UW cho các khe nối trong môi trường nước. Dữ liệu kỹ thuật: Thành phần cơ bản: keo dán silicon dưỡng hộ có thành phần axetat không điều chỉnh, nguyên chất Màu sắc: trắng, manhattan, xám bạc, pergamon, xám xi-măng, than chì, xám titan, xám vừa 98, trong suốt, xám ngọc trai, màu be, nâu hạt dẻ, xám xanh, xám Độ sệt: dạng kem Trọng lượng riêng: khoảng 1.0 g/cm3 Nhiệt độ thi công: +5 °C đến +35 °C Tạo màng: khoảng 8 – 12 phút trong điều kiện nhiệt độ +23°C, độ ẩm tương đối 50% Dưỡng hộ sau 1 ngày: khoảng 2 – 3 mm trong điều kiện nhiệt độ +23°C, độ ẩm tương đối 50% Thang độ cứng Shore A: khoảng 18-22 theo tiêu chuẩn DIN 53505
Mã số vật tư 2 05590
Mô-đun E: khoảng 0.35 – 0.40 N/mm2, 100% theo ISO 37, S3A Độ thích nghi với chuyển động: 25% Độ bền kéo: khoảng 1,2 – 1,5 N/mm2 theo ISO 37, S3A Độ giãn dài tới đứt: khoảng 400 – 600 % đến ISO 37, S3A Độ bền nhiệt: - 60 °C đén +180 °C Bảo quản: 18 tháng ở nơi khô mát và trong bao bì nguyên kiện. Sử dụng ngay sau khi mở bao bì. Đóng gói: ống nhựa polyethylene 310ml (mỗi hộp chứa 310 ml x 20 ống) Làm sạch: AQUAFIN-Cleanser, lúc còn mới Phản ứng với lửa: hạng B2 Chuẩn bị bề mặt: • Bề mặt tiếp xúc phải khô ráo (bê-tông, độ ẩm < 4%), sạch, không bám bụi và các tạp chất có tác động chiết tách (như dầu, mỡ, sơn tồn dư, sơn trám, vữa xi-măng, v.v.). Trong quá trình dưỡng hộ, lưu ý không để hơi ẩm xâm nhập qua ESCOSIL-2000 từ các góc cạnh hay nền của mối nối. • Với các bề mặt trơn láng không thấm nước như kính, gạch men thì không cần dùng sơn lót. • Với các bề mặt thô, xốp, có khoáng chất như bê tông, bê tông xốp, eternit, công trình xây gạch và vữa, thì phải sơn lót cho các góc cạnh của khe nối với loại sơn thích hợp, như OTTO-CHEMIE Primer 1225. • Với chất liệu nhôm, do bề mặt được xử lý khác nhau khi xuất xưởng nên cần phải tiến hành thử nghiệm tại chỗ, nếu cần thì sơn lót với AG70. • Khi sử dụng với các kim loại khác, hoặc bề mặt bằng nhựa hoặc đã sơn phủ, hoặc với gỗ, cần phải tiến hành thử nghiệm tại chỗ, nếu cần thì sơn lót với AG70. Không dùng dải đệm có chứa dầu, hắc ín và nhựa đường, hoặc cao su tự nhiên, cloropren hay các nguyên liệu gốc EPDM. Thi công: Sau khi lớp sơn lót đã khô có thể tiến hành dán khe nối với ESCOSIL-2000. Phải tuân thủ các quy định chung về
1/3
08/15
kỹ thuật xử lý mối nối công trình. Bề mặt của lớp keo dán có thể được vuốt phẳng ngay sau đó (trước khi tạo thành màng) bằng dụng cụ phù hợp và nước xà-phòng. Ấn sản phẩm vào khe nối và lên trên các bề mặt tiếp xúc. Khuyến nghị: • Bảo vệ các khu vực không được xử lý với ESCOSIL-2000. • Tránh tiếp xuc trục tiếp vào da, nếu bị dính vào da phải rửa sạch ngay bằng xà phòng và nước. • Tránh để keo silicon ESCOSIL-2000 chưa lưu hóa dây vào mắt hoặc niêm mạc. • Nếu bị dính vào mắt phải rửa mắt thật kỹ với thật nhiều nước và lập tức đến cơ sở y tế gần nhất để được chăm sóc đúng cách. • Tránh tiếp xúc da lâu và nhiều lần. • Khi dùng sơn lót AG70 phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn khi sử dụng dung môi và các loại sơn có chứa dung môi. • Khi sử dụng các chất tẩy rửa có chứa axit phải đảm bảo tạo môi trường kiềm ngay sau đó, vì nguy cơ hình thành nấm mốc sẽ tăng nếu sử dụng các chất tẩy rửa đó. • AG70 Để tăng độ kết dính của các hệ thống silicon trên kim loại, tấm ốp bê-tông và đá tự nhiên. Khi kết hợp với kim loại như sắt (sẽ bị ăn mòn nếu tiếp xúc với axit acetic,) nên sử dụng ESCOSIL-2000-ST hoặc ESCOSIL2000-UW. Khi kết hợp với khối bê-tông và đá tự nhiên, nên sử dụng ESCOSIL-2000-ST. • Tuân thủ các bảng dữ liệu IVD hiện hành.
Bảng sơn lót: Bề mặt Acrylic (bồn tắm) Nhôm chưa xử lý Nhôm anod hóa Bê-tông Chì Crom Sắt đã mài mòn Thép không gỉ Gạch tráng men Gạch không tráng men Kính Gỗ đã đánh bóng Gỗ đánh vẹc-ni Đá nhân tạo Đồng Nhựa (profiles) Nhựa melamine Đồng thau Đá tự nhiên Polyester PVC Sa thạch
ESCOSIL-2000 Silicon vệ sinh AG70 – AG70 × × AG70 × AG70 – – – AG70 – × × – AG70 × × – AG70 ×
* bắt buộc dùng ở những nơi ẩm ướt × = không phù hợp – = không cần thiết
Vui lòng tuân thủ bảng dữ liệu an toàn hiện hành của EU.
2/3
Bảng lượng tiêu thụ: Kích thước phần nối và lượng tiêu thụ (khoảng chừng) tính bằng m/ ống 310 ml Bề rộng mm Bề sâu mm 5.0 7.0 10.0 12.0 15.0
5
7
10
12.0 m
8.0 m 6.0 m
6.0 m 4.0 m 3.0 m
12
3.0 m 2.5 m 2.1 m
15
20
25
2.0 m 1.7 m 1.3 m
1.5 m 1.2 m 1.0 m
1.0 m 0.8 m
* Thông tin về mức độ phát thải của các hợp chất dễ bay hơi trong không khí trong nhà khiến tổn hại đến sức khỏe khi hít phải, từ hạng A + (phát thải rất thấp) đến C (phát thải cao).
Bảng dữ liệu kỹ thuật này là một bản dịch từ tiếng Đức và không xét đến các quy định về xây dựng hay yêu cầu pháp lý trong nước sở tại. Nó được dùng như một bản tham khảo chung cho sản phẩm. Tính ràng buộc về mặt pháp lý chỉ áp dụng cho phiếu dữ liệu kỹ thuật bằng tiếng Đức hoặc phiếu Dữ liệu mới nhất từ một trong số các công ty con ở nước ngoài của chúng tôi trong phạm vi lãnh thổ kinh doanh của họ. 3/3
08/15 WKD/VN-TN/JD