Nhà sản xuất:
Nhà nhập khẩu:
SCHOMBURG GmbH & Co. KG Aquafinstrasse 2–8 D-32760 Detmold (Germany) phone + 49-5231- 953- 00 fax + 49-5231- 953-108 email export@schomburg.de www.schomburg.com
Công ty TNHH SCHOMBURG VIỆT NAM 19P Đường Nguyễn Hữu Cảnh Phường 19, Quận Bình Thạnh TP. Hồ Chí Minh (Việt Nam) phone +84 8 7300 8228 fax +84 8 7300 8229 email vietnam@schomburg.com www.schomburg.vn
Bảng dữ liệu kỹ thuật
AG70
Sơn lót sử dụng khi thi công keo silicone ESCOSIL-2000
Thuộc tính: • Một thành phần • Gốc nhựa silicone • Thành phần hệ thống của ESCOSIL-2000, ESCOSIL-2000-UW, ESCOSIL-2000-ST Ứng dụng: Dùng để tăng độ kết dính cho các loại keo dán hệ thống silicone khi sử dụng trên các vật liệu kim loại (như thép không gỉ, nhôm, đồng, thép mạ kẽm, crom, đồng thau) và một số loại nhựa (như nhựa acrylic và PVC). Cũng dùng để tăng độ kết dính của ESCOSIL-2000-ST trên đá tự nhiên, đặc biệt khi lát đá trong môi trường ẩm ướt. Nếu chất liệu bề mặt chưa được xác định rõ ràng thì phải tiến hành các thử nghiệm phù hợp trước khi dùng sản phẩm này. Dữ liệu kỹ thuật: Tỷ trọng/trọng lượng riêng: Màu sắc: Dung môi: Thời gian khô *): Nhiệt độ bắt lửa: Điểm bắt cháy: Lượng tiêu thụ: Bảo quản: Đóng gói:
khoảng 0,76 g/cm3 không màu / vàng nhạt aliphatic hydrocarbons tối thiểu 15-20 phút / tối đa 3 tiếng > +420° C +9° C khoảng 80 g/m2 12 tháng nếu bảo quản trong bao bì nguyên kiện. Sử dụng ngay sau khi mở bao bì. 250 ml
Mã số vật tư 2 05731
Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt kết dính phải khô ráo, sạch sẽ, không dính các chất chiết tách. Loại bỏ lớp kết dính cũ và các chất làm giảm độ kết dính. Các góc cạnh của khe nối cũng phải sạch và không bám bụi. Dùng cọ quét hoặc hút bụi nếu cần. Thi công: Dùng vải không xơ hoặc khăn giấy để xoa lên bề mặt một lớp AG70 mỏng và đều. Không dùng cọ để quét. Tránh dùng dư lượng sản phẩm vì sẽ tạo thành màng phim. Nếu sử dụng trên đá tự nhiên, phải xoa các khe nối và góc cạnh của khe nối thật cẩn thận, không để văng ra xung quanh. Có thể bị vấy bẩn lốm đốm. Giữ khoảng 15 phút, tối đa 3 tiếng cho khô bề mặt và thoáng khí (tránh tích tụ bụi). Khuyến nghị quan trọng: Bảo vệ các khu vực không được xử lý khỏi các tác động của AG70. Vui lòng tuân thủ bảng dữ liệu sức khỏe và an toàn có hiệu lực của EU. GISCODE: S6
* trong điều kiện nhiệt độ +23 °C và độ ẩm tương đối 50%
Bảng dữ liệu kỹ thuật này là một bản dịch từ tiếng Đức và không xét đến các quy định về xây dựng hay yêu cầu pháp lý trong nước sở tại. Nó được dùng như một bản tham khảo chung cho sản phẩm. Tính ràng buộc về mặt pháp lý chỉ áp dụng cho phiếu dữ liệu kỹ thuật bằng tiếng Đức hoặc phiếu Dữ liệu mới nhất từ một trong số các công ty con ở nước ngoài của chúng tôi trong phạm vi lãnh thổ kinh doanh của họ. 1/1
08/15 WKD/T-VN/JD